Từ điển Thiều Chửu
攖 - anh/oanh
① Chạm tới, đến gần, như anh nộ 攖怒 chọc giận. ||② Mắc, vướng, như anh hại 攖害 mắc hại, anh hoạ 攖禍 mắc vạ, v.v. ||③ Một âm là oanh. Buộc, chằng buộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
攖 - anh
Quấy rối.


攖寧 - anh ninh ||